Tiêu chí xếp hạng
-
CÁC TIÊU CHÍ XẾP HẠNG
Tiêu chí xếp hạng HDV Du lịch Nội địa
- Tiêu chí năng lực
STT
Năng lực(20%)
Chi tiết
Tính toán
Trọng số
(%)
1
Học vấn
- Bằng Trung cấp: 80 điểm
- Bằng Cao đẳng: 90 điểm
- Bằng Đại học: 100 điểm
30
2
Nghiệp vụ hướng dẫn
Chọn chỉ 1 cấp cao nhất:
- Giấy chứng nhận: 70 điểm
- Bằng Trung cấp nghiệp vụ HD: 80 điểm
- Bằng Cao đẳng nghiệp vụ HD: 90 điểm
- Bằng Đại học nghiệp vụ HD: 100 điểm
50
3
Các chứng nhận chuyên môn bổ sung
Hướng dẫn di sản UNESCO, hướng dẫn hang động, sơ cấp cứu…
- 1 kỹ năng chuyên môn: 50 điểm.
- 2 kỹ năng chuyên môn trở lên: 100 điểm
10
4
Số năm kinh nghiệm
- Dưới 1 năm: 0 điểm
- 1 năm: 10 điểm
- 2 năm: 20 điểm
- 3 năm: 30 điểm
- 4 năm: 40 điểm
- 5 - 6 năm: 50 điểm
- 7-8 năm: 60 điểm
- 9-10 năm: 70 điểm
- 11-12 năm: 80 điểm
- 13-14 năm: 90 điểm
- 15 năm trở lên: 100 điểm
10
Tổng cộng năng lực
100
- Tiêu chí kiến thức
STT
Kiến thức (40%)
Chi tiết
Tính toán
Trọng số
(%)
1
Kiến thức cơ sở
Các câu hỏi về lịch sử, văn hóa, địa lý, Luật du lịch, các văn bản liên quan Luật du lịch, danh nhân Việt Nam và thế giới
Điểm cao nhất=100 điểm
Điểm thấp nhất=0 điểm
40
2
Kiến thức nghề
Các câu hỏi và tổng quan về du lịch, khu du lịch, tuyến du lịch, sản phẩm du lịch của công ty lữ hành, tâm lý khách du lịch, sơ cứu
Điểm cao nhất=100 điểm
Điểm thấp nhất=0 điểm
60
Tổng cộng kiến thức
100
- Tiêu chí kỹ năng
STT
Kỹ năng (40%)
Chi tiết
Tính toán
Trọng số
(%)
1
Kỹ năng giao tiếp, thái độ và sự ân cần
Giao tiếp tốt = ân cần, niềm nở, thân thiện
Giao tiếp kém = xa cách, không quan tâm tới khách
Điểm cao nhất=100 điểm
Điểm thấp nhất=0 điểm
20
2
Kỹ năng thuyết minh
Điểm cao nhất=100 điểm
Điểm thấp nhất=0 điểm
30
3
- Kỹ năng giải quyết tình huống
- Đáp ứng các yêu cầu và giải quyết các than phiền của khách
- Có những sáng kiến và dự đoán trước được những tình huống xẩy ra
- Nhiều sáng kiến = giải quyết các tình huống trước khi trở lên là vấn đề nghiêm trọng
- Ít sáng kiến = giải quyết các tình huống chỉ sau khi nó trở nên nghiêm trọng
Đáp ứng tốt = sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của khách mọi lúc, tiếp nhận và xử lý tất cả các than phiền
Đáp ứng kém = không quan tâm tới nhu cầu của khách, không giải quyết các than phiền của khách làm khách hài lòng
Điểm cao nhất=100 điểm
Điểm thấp nhất=0 điểm
30
4
Kỹ năng văn nghệ và hoạt náo
Điểm cao nhất=100 điểm
Điểm thấp nhất=0 điểm
10
5
Kỹ năng tổ chức, quản lý, làm việc nhóm
Điểm cao nhất=100 điểm
Điểm thấp nhất=0 điểm
10
Tổng cộng kỹ năng
100
- Tiêu chí giải thưởng
STT
Giải thưởng (5%)
Tính toán
Trọng số
(%)
1
Chứng nhận đạt giải thưởng cuộc thi HDV Du lịch
* Cuộc thi cấp tỉnh
- Giải nhất: 60 điểm
- Giải nhì: 50 điểm
- Giải ba: 40 điểm
* Cuộc thi cấp khu vực
- Giải nhất: 80 điểm
- Giải nhì: 70 điểm
- Giải ba: 60 điểm
* Cuộc thi cấp toàn quốc
- Giải nhất: 100 điểm
- Giải nhì: 90 điểm
- Giải ba: 80 điểm
100
Tổng cộng giải thưởng
100
XẾP HẠNG HDV DU LỊCH NỘI ĐỊA THEO TỔNG ĐIỂM
Tổng điểm
Xếp hạng
Dưới 61 điểm
Từ 61 – 75 điểm
Từ 76 – 90 điểm
Từ 91 điểm trở lên
Không xếp hạng
Thẻ hội viên HDV 3 sao
Thẻ hội viên HDV 4 sao
Thẻ hội viên HDV 5 sao
Tiêu chí xếp hạng HDV Du lịch Quốc tế
- Tiêu chí năng lực
STT
Năng lực(20%)
Chi tiết
Tính toán
Trọng số
(%)
1
Học vấn
- Bằng Cao đẳng: 90 điểm
- Bằng Đại học: 100 điểm
20
2
Nghiệp vụ hướng dẫn
- Giấy chứng nhận: 70 điểm
- Bằng Trung cấp nghiệp vụ HD: 80 điểm
- Bằng Cao đẳng nghiệp vụ HD: 90 điểm
- Bằng Đại học nghiệp vụ HD: 100 điểm
30
3
Ngoại ngữ
Tất cả các ngoại ngữ chính và trình độ (xem file đính kèm)
- B2 (bậc 4 trong 6 bậc): 80 điểm
- C1 (bậc 5 trong 6 bậc): 90 điểm
- C2 (bậc 6 trong 6 bậc): 100 điểm
30
4
Các chứng nhận chuyên môn bổ sung
Hướng dẫn di sản UNESCO, hướng dẫn hang động…
- 1 kỹ năng chuyên môn: 50 điểm.
- 2 kỹ năng chuyên môn trở lên: 100 điểm
10
5
Số năm kinh nghiệm
- Dưới 1 năm: 0 điểm
- 1 năm: 10 điểm
- 2 năm: 20 điểm
- 3 năm: 30 điểm
- 4 năm: 40 điểm
- 5 - 6 năm: 50 điểm
- 7-8 năm: 60 điểm
- 9-10 năm: 70 điểm
- 11-12 năm: 80 điểm
- 13-14 năm: 90 điểm
- 15 năm trở lên: 100 điểm
10
Tổng cộng năng lực
100
- Tiêu chí kiến thức
STT
Kiến thức (40%)
Chi tiết
Tính toán
Trọng số
(%)
1
Kiến thức cơ sở
Các câu hỏi về lịch sử, văn hóa, địa lý, Luật du lịch, các văn bản liên quan Luật du lịch, danh nhân Việt Nam và thế giới
Điểm cao nhất=100 điểm
Điểm thấp nhất=0 điểm
40
2
Kiến thức nghề
Các câu hỏi và tổng quan về du lịch, khu du lịch, tuyến du lịch, sản phẩm du lịch của công ty lữ hành, tâm lý khách du lịch, sơ cứu, giao lưu văn hóa quốc tế, xuất nhập cảnh, hàng không, lễ tân ngoại giao
Điểm cao nhất=100 điểm
Điểm thấp nhất=0 điểm
60
Tổng cộng kiến thức
100
- Tiêu chí kỹ năng
STT
Kỹ năng (40%)
Chi tiết
Tính toán
Trọng số
(%)
1
Kỹ năng giao tiếp, thái độ và sự ân cần
Giao tiếp tốt = ân cần, niềm nở, thân thiện
Giao tiếp kém = xa cách, không quan tâm tới khách
Điểm cao nhất=100 điểm
Điểm thấp nhất=0 điểm
20
2
Kỹ năng thuyết minh
Điểm cao nhất=100 điểm
Điểm thấp nhất=0 điểm
30
3
- Kỹ năng giải quyết tình huống
- Đáp ứng các yêu cầu và giải quyết các than phiền của khách
- Có những sáng kiến và dự đoán trước được những tình huống xẩy ra
- Nhiều sáng kiến = giải quyết các tình huống trước khi trở lên là vấn đề nghiêm trọng
- Ít sáng kiến = giải quyết các tình huống chỉ sau khi nó trở nên nghiêm trọng
Đáp ứng tốt = sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của khách mọi lúc, tiếp nhận và xử lý tất cả các than phiền
Đáp ứng kém = không quan tâm tới nhu cầu của khách, không giải quyết các than phiền của khách làm khách hài lòng
Điểm cao nhất=100 điểm
Điểm thấp nhất=0 điểm
30
4
Kỹ năng văn nghệ và hoạt náo
Điểm cao nhất=100 điểm
Điểm thấp nhất=0 điểm
10
5
Kỹ năng tổ chức, quản lý, làm việc nhóm
Điểm cao nhất=100 điểm
Điểm thấp nhất=0 điểm
10
Tổng kỹ năng
100
- Tiêu chí giải thưởng
STT
Giải thưởng (5%)
Tính toán
Trọng số
(%)
1
Chứng nhận đạt giải thưởng cuộc thi HDV Du lịch
* Cuộc thi cấp tỉnh
- Giải nhất: 60 điểm
- Giải nhì: 50 điểm
- Giải ba: 40 điểm
* Cuộc thi cấp khu vực
- Giải nhất: 80 điểm
- Giải nhì: 70 điểm
- Giải ba: 60 điểm
* Cuộc thi cấp toàn quốc
- Giải nhất: 100 điểm
- Giải nhì: 90 điểm
- Giải ba: 80 điểm
* Cuộc thi cấp quốc tế
- Giải nhất: 120 điểm
- Giải nhì: 110 điểm
- Giải ba: 100 điểm
100
Tổng cộng giải thưởng
100
XẾP HẠNG HDV DU LỊCH QUỐC TẾ THEO TỔNG ĐIỂM
Tổng điểm
Xếp hạng
Dưới 61 điểm
Từ 61 – 75 điểm
Từ 76 – 90 điểm
Từ 91 điểm trở lên
Không xếp hạng
Thẻ hội viên HDV 3 sao
Thẻ hội viên HDV 4 sao
Thẻ hội viên HDV 5 sao